Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phần thực
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{3\times 1+3\times \left(2i\right)+4i\times 1+4\times 2i^{2}}{1+i}
Nhân các số phức 3+4i và 1+2i giống như bạn nhân nhị thức.
\frac{3\times 1+3\times \left(2i\right)+4i\times 1+4\times 2\left(-1\right)}{1+i}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{3+6i+4i-8}{1+i}
Thực hiện nhân trong 3\times 1+3\times \left(2i\right)+4i\times 1+4\times 2\left(-1\right).
\frac{3-8+\left(6+4\right)i}{1+i}
Kết hợp các phần thực và ảo trong 3+6i+4i-8.
\frac{-5+10i}{1+i}
Thực hiện cộng trong 3-8+\left(6+4\right)i.
\frac{\left(-5+10i\right)\left(1-i\right)}{\left(1+i\right)\left(1-i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, 1-i.
\frac{\left(-5+10i\right)\left(1-i\right)}{1^{2}-i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(-5+10i\right)\left(1-i\right)}{2}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{-5-5\left(-i\right)+10i\times 1+10\left(-1\right)i^{2}}{2}
Nhân các số phức -5+10i và 1-i giống như bạn nhân nhị thức.
\frac{-5-5\left(-i\right)+10i\times 1+10\left(-1\right)\left(-1\right)}{2}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{-5+5i+10i+10}{2}
Thực hiện nhân trong -5-5\left(-i\right)+10i\times 1+10\left(-1\right)\left(-1\right).
\frac{-5+10+\left(5+10\right)i}{2}
Kết hợp các phần thực và ảo trong -5+5i+10i+10.
\frac{5+15i}{2}
Thực hiện cộng trong -5+10+\left(5+10\right)i.
\frac{5}{2}+\frac{15}{2}i
Chia 5+15i cho 2 ta có \frac{5}{2}+\frac{15}{2}i.
Re(\frac{3\times 1+3\times \left(2i\right)+4i\times 1+4\times 2i^{2}}{1+i})
Nhân các số phức 3+4i và 1+2i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(\frac{3\times 1+3\times \left(2i\right)+4i\times 1+4\times 2\left(-1\right)}{1+i})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{3+6i+4i-8}{1+i})
Thực hiện nhân trong 3\times 1+3\times \left(2i\right)+4i\times 1+4\times 2\left(-1\right).
Re(\frac{3-8+\left(6+4\right)i}{1+i})
Kết hợp các phần thực và ảo trong 3+6i+4i-8.
Re(\frac{-5+10i}{1+i})
Thực hiện cộng trong 3-8+\left(6+4\right)i.
Re(\frac{\left(-5+10i\right)\left(1-i\right)}{\left(1+i\right)\left(1-i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{-5+10i}{1+i} với số phức liên hợp của mẫu số, 1-i.
Re(\frac{\left(-5+10i\right)\left(1-i\right)}{1^{2}-i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{\left(-5+10i\right)\left(1-i\right)}{2})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{-5-5\left(-i\right)+10i\times 1+10\left(-1\right)i^{2}}{2})
Nhân các số phức -5+10i và 1-i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(\frac{-5-5\left(-i\right)+10i\times 1+10\left(-1\right)\left(-1\right)}{2})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{-5+5i+10i+10}{2})
Thực hiện nhân trong -5-5\left(-i\right)+10i\times 1+10\left(-1\right)\left(-1\right).
Re(\frac{-5+10+\left(5+10\right)i}{2})
Kết hợp các phần thực và ảo trong -5+5i+10i+10.
Re(\frac{5+15i}{2})
Thực hiện cộng trong -5+10+\left(5+10\right)i.
Re(\frac{5}{2}+\frac{15}{2}i)
Chia 5+15i cho 2 ta có \frac{5}{2}+\frac{15}{2}i.
\frac{5}{2}
Phần thực của \frac{5}{2}+\frac{15}{2}i là \frac{5}{2}.