Tính giá trị
\frac{125m}{2s^{2}}
Khai triển
\frac{125m}{2s^{2}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2500\times \frac{m^{2}}{s^{2}}\times \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}}{20m}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{2}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\frac{2500m^{2}}{s^{2}}\times \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}}{20m}
Thể hiện 2500\times \frac{m^{2}}{s^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{2500m^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{s^{2}\times 2^{2}}}{20m}
Nhân \frac{2500m^{2}}{s^{2}} với \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2500m^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{s^{2}\times 2^{2}\times 20m}
Thể hiện \frac{\frac{2500m^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{s^{2}\times 2^{2}}}{20m} dưới dạng phân số đơn.
\frac{125\left(\sqrt{2}\right)^{2}m}{2^{2}s^{2}}
Giản ước 20m ở cả tử số và mẫu số.
\frac{125\times 2m}{2^{2}s^{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{250m}{2^{2}s^{2}}
Nhân 125 với 2 để có được 250.
\frac{250m}{4s^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{125m}{2s^{2}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2500\times \frac{m^{2}}{s^{2}}\times \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}}{20m}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{2}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\frac{2500m^{2}}{s^{2}}\times \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}}{20m}
Thể hiện 2500\times \frac{m^{2}}{s^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{2500m^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{s^{2}\times 2^{2}}}{20m}
Nhân \frac{2500m^{2}}{s^{2}} với \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2500m^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{s^{2}\times 2^{2}\times 20m}
Thể hiện \frac{\frac{2500m^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{s^{2}\times 2^{2}}}{20m} dưới dạng phân số đơn.
\frac{125\left(\sqrt{2}\right)^{2}m}{2^{2}s^{2}}
Giản ước 20m ở cả tử số và mẫu số.
\frac{125\times 2m}{2^{2}s^{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{250m}{2^{2}s^{2}}
Nhân 125 với 2 để có được 250.
\frac{250m}{4s^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{125m}{2s^{2}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}