Tính giá trị
\frac{1097440000000000000000000}{3267}\approx 3,359167432 \cdot 10^{20}
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {23} \cdot 5 ^ {19} \cdot 19 ^ {3}}{3 ^ {3} \cdot 11 ^ {2}} = 3,3591674318947042 \times 10^{20}\frac{1353}{3267} = 3,3591674318947042 \times 10^{20}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(228\times 100000000000\right)^{3}}{\left(594\times 10^{7}\right)^{2}}
Tính 10 mũ 11 và ta có 100000000000.
\frac{22800000000000^{3}}{\left(594\times 10^{7}\right)^{2}}
Nhân 228 với 100000000000 để có được 22800000000000.
\frac{11852352000000000000000000000000000000000}{\left(594\times 10^{7}\right)^{2}}
Tính 22800000000000 mũ 3 và ta có 11852352000000000000000000000000000000000.
\frac{11852352000000000000000000000000000000000}{\left(594\times 10000000\right)^{2}}
Tính 10 mũ 7 và ta có 10000000.
\frac{11852352000000000000000000000000000000000}{5940000000^{2}}
Nhân 594 với 10000000 để có được 5940000000.
\frac{11852352000000000000000000000000000000000}{35283600000000000000}
Tính 5940000000 mũ 2 và ta có 35283600000000000000.
\frac{1097440000000000000000000}{3267}
Rút gọn phân số \frac{11852352000000000000000000000000000000000}{35283600000000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10800000000000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}