Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=3x-2+2x^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,6.
\left(4x-2\right)\left(2x+1\right)=3x-2+2x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 2x-1.
8x^{2}-2=3x-2+2x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x-2 với 2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{2}-2-3x=-2+2x^{2}
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
8x^{2}-2-3x-\left(-2\right)=2x^{2}
Trừ -2 khỏi cả hai vế.
8x^{2}-2-3x+2=2x^{2}
Số đối của số -2 là 2.
8x^{2}-2-3x+2-2x^{2}=0
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
8x^{2}-3x-2x^{2}=0
Cộng -2 với 2 để có được 0.
6x^{2}-3x=0
Kết hợp 8x^{2} và -2x^{2} để có được 6x^{2}.
x\left(6x-3\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 6x-3=0.
2\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=3x-2+2x^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,6.
\left(4x-2\right)\left(2x+1\right)=3x-2+2x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 2x-1.
8x^{2}-2=3x-2+2x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x-2 với 2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{2}-2-3x=-2+2x^{2}
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
8x^{2}-2-3x-\left(-2\right)=2x^{2}
Trừ -2 khỏi cả hai vế.
8x^{2}-2-3x+2=2x^{2}
Số đối của số -2 là 2.
8x^{2}-2-3x+2-2x^{2}=0
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
8x^{2}-3x-2x^{2}=0
Cộng -2 với 2 để có được 0.
6x^{2}-3x=0
Kết hợp 8x^{2} và -2x^{2} để có được 6x^{2}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, -3 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-3\right)±3}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của \left(-3\right)^{2}.
x=\frac{3±3}{2\times 6}
Số đối của số -3 là 3.
x=\frac{3±3}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{6}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±3}{12} khi ± là số dương. Cộng 3 vào 3.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{6}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x=\frac{0}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±3}{12} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 3.
x=0
Chia 0 cho 12.
x=\frac{1}{2} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
2\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=3x-2+2x^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,6.
\left(4x-2\right)\left(2x+1\right)=3x-2+2x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 2x-1.
8x^{2}-2=3x-2+2x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x-2 với 2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{2}-2-3x=-2+2x^{2}
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
8x^{2}-2-3x-2x^{2}=-2
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
6x^{2}-2-3x=-2
Kết hợp 8x^{2} và -2x^{2} để có được 6x^{2}.
6x^{2}-3x=-2+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
6x^{2}-3x=0
Cộng -2 với 2 để có được 0.
\frac{6x^{2}-3x}{6}=\frac{0}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}+\left(-\frac{3}{6}\right)x=\frac{0}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{0}{6}
Rút gọn phân số \frac{-3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}-\frac{1}{2}x=0
Chia 0 cho 6.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{1}{4} x-\frac{1}{4}=-\frac{1}{4}
Rút gọn.
x=\frac{1}{2} x=0
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}