Tính giá trị
\frac{439530000000000000000000000000}{29}\approx 1,51562069 \cdot 10^{28}
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {25} \cdot 3 \cdot 5 ^ {25} \cdot 7 ^ {2} \cdot 13 \cdot 23}{29} = 1,515620689655173 \times 10^{28}\frac{4}{29} = 1,515620689655173 \times 10^{28}
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { ( 16100 ) ^ { 2 } ( 39 \times 10 ^ { 10 } ) } { 667 \times 10 ^ { - 11 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{39\times 10^{21}\times 16100^{2}}{667}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{39\times 1000000000000000000000\times 16100^{2}}{667}
Tính 10 mũ 21 và ta có 1000000000000000000000.
\frac{39000000000000000000000\times 16100^{2}}{667}
Nhân 39 với 1000000000000000000000 để có được 39000000000000000000000.
\frac{39000000000000000000000\times 259210000}{667}
Tính 16100 mũ 2 và ta có 259210000.
\frac{10109190000000000000000000000000}{667}
Nhân 39000000000000000000000 với 259210000 để có được 10109190000000000000000000000000.
\frac{439530000000000000000000000000}{29}
Rút gọn phân số \frac{10109190000000000000000000000000}{667} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 23.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}