Tính giá trị
33,640388276195232
Phân tích thành thừa số
\frac{7 \cdot 41 \cdot 277 \cdot 3323 \cdot 442157 \cdot 3 ^ {2}}{2 ^ {10} \cdot 5 ^ {15}} = 33\frac{20012133631101}{31250000000000} = 33,64038827619523
Bài kiểm tra
Trigonometry
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( 16 \times \cos 23 ^ { \circ } ) - 8 } { 5 } \times 25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{{(16 \cdot 0,9205048534524404)} - 8}{5} \cdot 25
Evaluate trigonometric functions in the problem
\frac{14,7280776552390464-8}{5}\times 25
Nhân 16 với 0,9205048534524404 để có được 14,7280776552390464.
\frac{6,7280776552390464}{5}\times 25
Lấy 14,7280776552390464 trừ 8 để có được 6,7280776552390464.
\frac{67280776552390464}{50000000000000000}\times 25
Khai triển \frac{6,7280776552390464}{5} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10000000000000000.
\frac{1051262133631101}{781250000000000}\times 25
Rút gọn phân số \frac{67280776552390464}{50000000000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 64.
\frac{1051262133631101\times 25}{781250000000000}
Thể hiện \frac{1051262133631101}{781250000000000}\times 25 dưới dạng phân số đơn.
\frac{26281553340777525}{781250000000000}
Nhân 1051262133631101 với 25 để có được 26281553340777525.
\frac{1051262133631101}{31250000000000}
Rút gọn phân số \frac{26281553340777525}{781250000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}