Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( 1150 \times 05434 ) + ( 1225 \times 04993 ) } { 1150 + 1225 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{0\times 5434+0\times 4993}{1150+1225}
Nhân 1150 với 0 để có được 0. Nhân 1225 với 0 để có được 0.
\frac{0+0\times 4993}{1150+1225}
Nhân 0 với 5434 để có được 0.
\frac{0+0}{1150+1225}
Nhân 0 với 4993 để có được 0.
\frac{0}{1150+1225}
Cộng 0 với 0 để có được 0.
\frac{0}{2375}
Cộng 1150 với 1225 để có được 2375.
0
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}