Tính giá trị
9
Phân tích thành thừa số
3^{2}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( 1 - ( - 0.5 ) ) ^ { 2 } } { ( - 0.5 ) ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(1+0,5\right)^{2}}{\left(-0,5\right)^{2}}
Số đối của số -0,5 là 0,5.
\frac{1,5^{2}}{\left(-0,5\right)^{2}}
Cộng 1 với 0,5 để có được 1,5.
\frac{2,25}{\left(-0,5\right)^{2}}
Tính 1,5 mũ 2 và ta có 2,25.
\frac{2,25}{0,25}
Tính -0,5 mũ 2 và ta có 0,25.
\frac{225}{25}
Khai triển \frac{2,25}{0,25} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 100.
9
Chia 225 cho 25 ta có 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}