Tính giá trị
\frac{1}{4}=0,25
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 ^ {2}} = 0,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\frac{3}{3}-\frac{1}{3}\right)\left(1-\frac{1}{5}\right)\left(1-\frac{1}{7}\right)}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
\frac{\frac{3-1}{3}\left(1-\frac{1}{5}\right)\left(1-\frac{1}{7}\right)}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Do \frac{3}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{2}{3}\left(1-\frac{1}{5}\right)\left(1-\frac{1}{7}\right)}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
\frac{\frac{2}{3}\left(\frac{5}{5}-\frac{1}{5}\right)\left(1-\frac{1}{7}\right)}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
\frac{\frac{2}{3}\times \frac{5-1}{5}\left(1-\frac{1}{7}\right)}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Do \frac{5}{5} và \frac{1}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{2}{3}\times \frac{4}{5}\left(1-\frac{1}{7}\right)}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Lấy 5 trừ 1 để có được 4.
\frac{\frac{2\times 4}{3\times 5}\left(1-\frac{1}{7}\right)}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Nhân \frac{2}{3} với \frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{8}{15}\left(1-\frac{1}{7}\right)}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{2\times 4}{3\times 5}.
\frac{\frac{8}{15}\left(\frac{7}{7}-\frac{1}{7}\right)}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{7}{7}.
\frac{\frac{8}{15}\times \frac{7-1}{7}}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Do \frac{7}{7} và \frac{1}{7} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{8}{15}\times \frac{6}{7}}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Lấy 7 trừ 1 để có được 6.
\frac{\frac{8\times 6}{15\times 7}}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Nhân \frac{8}{15} với \frac{6}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{48}{105}}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 6}{15\times 7}.
\frac{\frac{16}{35}}{\left(1+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Rút gọn phân số \frac{48}{105} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{\frac{16}{35}}{\left(\frac{3}{3}+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{3+1}{3}\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Do \frac{3}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{4}{3}\left(1+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{4}{3}\left(\frac{5}{5}+\frac{1}{5}\right)\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{4}{3}\times \frac{5+1}{5}\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Do \frac{5}{5} và \frac{1}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{4}{3}\times \frac{6}{5}\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Cộng 5 với 1 để có được 6.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{4\times 6}{3\times 5}\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Nhân \frac{4}{3} với \frac{6}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{24}{15}\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 6}{3\times 5}.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{8}{5}\left(1+\frac{1}{7}\right)}
Rút gọn phân số \frac{24}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{8}{5}\left(\frac{7}{7}+\frac{1}{7}\right)}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{7}{7}.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{8}{5}\times \frac{7+1}{7}}
Do \frac{7}{7} và \frac{1}{7} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{8}{5}\times \frac{8}{7}}
Cộng 7 với 1 để có được 8.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{8\times 8}{5\times 7}}
Nhân \frac{8}{5} với \frac{8}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{16}{35}}{\frac{64}{35}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 8}{5\times 7}.
\frac{16}{35}\times \frac{35}{64}
Chia \frac{16}{35} cho \frac{64}{35} bằng cách nhân \frac{16}{35} với nghịch đảo của \frac{64}{35}.
\frac{16\times 35}{35\times 64}
Nhân \frac{16}{35} với \frac{35}{64} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{16}{64}
Giản ước 35 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{16}{64} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}