Tính giá trị
3,6
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3 ^ {2}}{5} = 3\frac{3}{5} = 3,6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-0,75\left(0\times 25+1\right)\left(0\times 25-2\right)\left(0\times 25+2\right)\times 144}{120}
Lấy 0,25 trừ 1 để có được -0,75.
\frac{-0,75\left(0\times 25-2\right)\left(0\times 25+2\right)\times 144}{120}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{-0,75\left(-2\right)\left(0\times 25+2\right)\times 144}{120}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{1,5\left(0\times 25+2\right)\times 144}{120}
Nhân -0,75 với -2 để có được 1,5.
\frac{1,5\left(0+2\right)\times 144}{120}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{1,5\times 2\times 144}{120}
Cộng 0 với 2 để có được 2.
\frac{3\times 144}{120}
Nhân 1,5 với 2 để có được 3.
\frac{432}{120}
Nhân 3 với 144 để có được 432.
\frac{18}{5}
Rút gọn phân số \frac{432}{120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 24.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}