Tính giá trị
\frac{5\left(x^{2}-x+h\right)}{h}
Khai triển
\frac{5\left(x^{2}-x+h\right)}{h}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\left(x+h\right)+7-\left(-5x^{2}+10x+7\right)}{h}
Kết hợp -5\left(x+h\right) và 10\left(x+h\right) để có được 5\left(x+h\right).
\frac{5x+5h+7-\left(-5x^{2}+10x+7\right)}{h}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x+h.
\frac{5x+5h+7+5x^{2}-10x-7}{h}
Để tìm số đối của -5x^{2}+10x+7, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{-5x+5h+7+5x^{2}-7}{h}
Kết hợp 5x và -10x để có được -5x.
\frac{-5x+5h+5x^{2}}{h}
Lấy 7 trừ 7 để có được 0.
\frac{5\left(x+h\right)+7-\left(-5x^{2}+10x+7\right)}{h}
Kết hợp -5\left(x+h\right) và 10\left(x+h\right) để có được 5\left(x+h\right).
\frac{5x+5h+7-\left(-5x^{2}+10x+7\right)}{h}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x+h.
\frac{5x+5h+7+5x^{2}-10x-7}{h}
Để tìm số đối của -5x^{2}+10x+7, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{-5x+5h+7+5x^{2}-7}{h}
Kết hợp 5x và -10x để có được -5x.
\frac{-5x+5h+5x^{2}}{h}
Lấy 7 trừ 7 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}