Tính giá trị
-\frac{y^{8}}{243x^{3}}
Khai triển
-\frac{y^{8}}{243x^{3}}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( - 3 x y ^ { - 2 } ) ^ { - 5 } } { ( x y ^ { - 1 } ) ^ { - 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-3\right)^{-5}x^{-5}\left(y^{-2}\right)^{-5}}{\left(xy^{-1}\right)^{-2}}
Khai triển \left(-3xy^{-2}\right)^{-5}.
\frac{\left(-3\right)^{-5}x^{-5}y^{10}}{\left(xy^{-1}\right)^{-2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -2 với -5 để có kết quả 10.
\frac{-\frac{1}{243}x^{-5}y^{10}}{\left(xy^{-1}\right)^{-2}}
Tính -3 mũ -5 và ta có -\frac{1}{243}.
\frac{-\frac{1}{243}x^{-5}y^{10}}{x^{-2}\left(y^{-1}\right)^{-2}}
Khai triển \left(xy^{-1}\right)^{-2}.
\frac{-\frac{1}{243}x^{-5}y^{10}}{x^{-2}y^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -1 với -2 để có kết quả 2.
\frac{-\frac{1}{243}x^{-5}y^{8}}{x^{-2}}
Giản ước y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\frac{1}{243}y^{8}}{x^{3}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\left(-3\right)^{-5}x^{-5}\left(y^{-2}\right)^{-5}}{\left(xy^{-1}\right)^{-2}}
Khai triển \left(-3xy^{-2}\right)^{-5}.
\frac{\left(-3\right)^{-5}x^{-5}y^{10}}{\left(xy^{-1}\right)^{-2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -2 với -5 để có kết quả 10.
\frac{-\frac{1}{243}x^{-5}y^{10}}{\left(xy^{-1}\right)^{-2}}
Tính -3 mũ -5 và ta có -\frac{1}{243}.
\frac{-\frac{1}{243}x^{-5}y^{10}}{x^{-2}\left(y^{-1}\right)^{-2}}
Khai triển \left(xy^{-1}\right)^{-2}.
\frac{-\frac{1}{243}x^{-5}y^{10}}{x^{-2}y^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -1 với -2 để có kết quả 2.
\frac{-\frac{1}{243}x^{-5}y^{8}}{x^{-2}}
Giản ước y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\frac{1}{243}y^{8}}{x^{3}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}