Tính giá trị
y^{2}x^{11}
Khai triển
y^{2}x^{11}
Bài kiểm tra
Algebra
\frac { ( - 2 x y ) ^ { 2 } \times 2 ( x ^ { 2 } y ^ { - 1 } ) ^ { 3 } } { 8 ( x y ) ^ { - 3 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\frac{1}{y}x^{2}\right)^{3}\left(-2xy\right)^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(\frac{x^{2}}{y}\right)^{3}\left(-2xy\right)^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Thể hiện \frac{1}{y}x^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}}{y^{3}}\left(-2xy\right)^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{2}}{y}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}}{y^{3}}\left(-2\right)^{2}x^{2}y^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Khai triển \left(-2xy\right)^{2}.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}}{y^{3}}\times 4x^{2}y^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}\times 4}{y^{3}}x^{2}y^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Thể hiện \frac{\left(x^{2}\right)^{3}}{y^{3}}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}\times 4x^{2}}{y^{3}}y^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Thể hiện \frac{\left(x^{2}\right)^{3}\times 4}{y^{3}}x^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}\times 4x^{2}y^{2}}{y^{3}}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Thể hiện \frac{\left(x^{2}\right)^{3}\times 4x^{2}}{y^{3}}y^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{4x^{2}\left(x^{2}\right)^{3}}{y}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Giản ước y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{4x^{2}\left(x^{2}\right)^{3}}{y}}{4x^{-3}y^{-3}}
Khai triển \left(xy\right)^{-3}.
\frac{4x^{2}\left(x^{2}\right)^{3}}{y\times 4x^{-3}y^{-3}}
Thể hiện \frac{\frac{4x^{2}\left(x^{2}\right)^{3}}{y}}{4x^{-3}y^{-3}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{x^{2}\left(x^{2}\right)^{3}}{x^{-3}y^{-3}y}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{5}\left(x^{2}\right)^{3}}{y^{-3}y}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{x^{5}x^{6}}{y^{-3}y}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\frac{x^{11}}{y^{-3}y}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 6 để có kết quả 11.
\frac{x^{11}}{y^{-2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -3 với 1 để có kết quả -2.
\frac{\left(\frac{1}{y}x^{2}\right)^{3}\left(-2xy\right)^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(\frac{x^{2}}{y}\right)^{3}\left(-2xy\right)^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Thể hiện \frac{1}{y}x^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}}{y^{3}}\left(-2xy\right)^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{2}}{y}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}}{y^{3}}\left(-2\right)^{2}x^{2}y^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Khai triển \left(-2xy\right)^{2}.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}}{y^{3}}\times 4x^{2}y^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}\times 4}{y^{3}}x^{2}y^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Thể hiện \frac{\left(x^{2}\right)^{3}}{y^{3}}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}\times 4x^{2}}{y^{3}}y^{2}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Thể hiện \frac{\left(x^{2}\right)^{3}\times 4}{y^{3}}x^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{\left(x^{2}\right)^{3}\times 4x^{2}y^{2}}{y^{3}}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Thể hiện \frac{\left(x^{2}\right)^{3}\times 4x^{2}}{y^{3}}y^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{4x^{2}\left(x^{2}\right)^{3}}{y}}{4\left(xy\right)^{-3}}
Giản ước y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{4x^{2}\left(x^{2}\right)^{3}}{y}}{4x^{-3}y^{-3}}
Khai triển \left(xy\right)^{-3}.
\frac{4x^{2}\left(x^{2}\right)^{3}}{y\times 4x^{-3}y^{-3}}
Thể hiện \frac{\frac{4x^{2}\left(x^{2}\right)^{3}}{y}}{4x^{-3}y^{-3}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{x^{2}\left(x^{2}\right)^{3}}{x^{-3}y^{-3}y}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{5}\left(x^{2}\right)^{3}}{y^{-3}y}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{x^{5}x^{6}}{y^{-3}y}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\frac{x^{11}}{y^{-3}y}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 6 để có kết quả 11.
\frac{x^{11}}{y^{-2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -3 với 1 để có kết quả -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}