Tính giá trị
-\frac{5\sqrt{2}}{3}\approx -2,357022604
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{-2-2}{3}-2}{\sqrt{2}}
Do -\frac{2}{3} và \frac{2}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-\frac{4}{3}-2}{\sqrt{2}}
Lấy -2 trừ 2 để có được -4.
\frac{-\frac{4}{3}-\frac{6}{3}}{\sqrt{2}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{\frac{-4-6}{3}}{\sqrt{2}}
Do -\frac{4}{3} và \frac{6}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-\frac{10}{3}}{\sqrt{2}}
Lấy -4 trừ 6 để có được -10.
\frac{-10}{3\sqrt{2}}
Thể hiện \frac{-\frac{10}{3}}{\sqrt{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-10\sqrt{2}}{3\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{-10}{3\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{-10\sqrt{2}}{3\times 2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{-5\sqrt{2}}{3}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}