Tính giá trị
315
Phân tích thành thừa số
3^{2}\times 5\times 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\frac{1}{6}\right)^{-1}+3\times \left(2\sqrt{9}\right)^{3}-3\sqrt{64}}{\left(-2\right)^{0}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Tính \sqrt[3]{\frac{1}{216}} và được kết quả \frac{1}{6}.
\frac{6+3\times \left(2\sqrt{9}\right)^{3}-3\sqrt{64}}{\left(-2\right)^{0}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Tính \frac{1}{6} mũ -1 và ta có 6.
\frac{6+3\times \left(2\times 3\right)^{3}-3\sqrt{64}}{\left(-2\right)^{0}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Tính căn bậc hai của 9 và được kết quả 3.
\frac{6+3\times 6^{3}-3\sqrt{64}}{\left(-2\right)^{0}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{6+3\times 216-3\sqrt{64}}{\left(-2\right)^{0}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Tính 6 mũ 3 và ta có 216.
\frac{6+648-3\sqrt{64}}{\left(-2\right)^{0}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Nhân 3 với 216 để có được 648.
\frac{654-3\sqrt{64}}{\left(-2\right)^{0}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Cộng 6 với 648 để có được 654.
\frac{654-3\times 8}{\left(-2\right)^{0}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Tính căn bậc hai của 64 và được kết quả 8.
\frac{654-24}{\left(-2\right)^{0}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Nhân -3 với 8 để có được -24.
\frac{630}{\left(-2\right)^{0}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Lấy 654 trừ 24 để có được 630.
\frac{630}{1-\left(-\frac{1}{2}\right)+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Tính -2 mũ 0 và ta có 1.
\frac{630}{1+\frac{1}{2}+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Số đối của số -\frac{1}{2} là \frac{1}{2}.
\frac{630}{\frac{3}{2}+\sqrt[4]{\frac{1}{16}}}
Cộng 1 với \frac{1}{2} để có được \frac{3}{2}.
\frac{630}{\frac{3}{2}+\frac{1}{2}}
Tính \sqrt[4]{\frac{1}{16}} và được kết quả \frac{1}{2}.
\frac{630}{2}
Cộng \frac{3}{2} với \frac{1}{2} để có được 2.
315
Chia 630 cho 2 ta có 315.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}