Tính giá trị
\frac{x}{z^{2}y^{10}}
Khai triển
\frac{x}{z^{2}y^{10}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(x^{2}y\right)^{3}}{z^{3}}\times \frac{z}{x^{3}}}{y^{13}x^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{2}y}{z}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\frac{\left(x^{2}y\right)^{3}z}{z^{3}x^{3}}}{y^{13}x^{2}}
Nhân \frac{\left(x^{2}y\right)^{3}}{z^{3}} với \frac{z}{x^{3}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{\left(yx^{2}\right)^{3}}{z^{2}x^{3}}}{y^{13}x^{2}}
Giản ước z ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(yx^{2}\right)^{3}}{z^{2}x^{3}y^{13}x^{2}}
Thể hiện \frac{\frac{\left(yx^{2}\right)^{3}}{z^{2}x^{3}}}{y^{13}x^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{y^{3}\left(x^{2}\right)^{3}}{z^{2}x^{3}y^{13}x^{2}}
Khai triển \left(yx^{2}\right)^{3}.
\frac{y^{3}x^{6}}{z^{2}x^{3}y^{13}x^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\frac{y^{3}x^{6}}{z^{2}x^{5}y^{13}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 2 để có kết quả 5.
\frac{x}{z^{2}y^{10}}
Giản ước y^{3}x^{5} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{\left(x^{2}y\right)^{3}}{z^{3}}\times \frac{z}{x^{3}}}{y^{13}x^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{2}y}{z}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\frac{\left(x^{2}y\right)^{3}z}{z^{3}x^{3}}}{y^{13}x^{2}}
Nhân \frac{\left(x^{2}y\right)^{3}}{z^{3}} với \frac{z}{x^{3}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{\left(yx^{2}\right)^{3}}{z^{2}x^{3}}}{y^{13}x^{2}}
Giản ước z ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(yx^{2}\right)^{3}}{z^{2}x^{3}y^{13}x^{2}}
Thể hiện \frac{\frac{\left(yx^{2}\right)^{3}}{z^{2}x^{3}}}{y^{13}x^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{y^{3}\left(x^{2}\right)^{3}}{z^{2}x^{3}y^{13}x^{2}}
Khai triển \left(yx^{2}\right)^{3}.
\frac{y^{3}x^{6}}{z^{2}x^{3}y^{13}x^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\frac{y^{3}x^{6}}{z^{2}x^{5}y^{13}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 2 để có kết quả 5.
\frac{x}{z^{2}y^{10}}
Giản ước y^{3}x^{5} ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}