Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}+4x\times \left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^{2}+3\times 5x\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}\times 0^{2}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{3+4x\times \left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^{2}+3\times 5x\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}\times 0^{2}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{3+4x\times \left(\frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}\right)^{2}+3\times 5x\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}\times 0^{2}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{3+4x\times \left(\frac{\sqrt{2}}{2}\right)^{2}+3\times 5x\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}\times 0^{2}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{3+4x\times \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}+3\times 5x\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}\times 0^{2}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{2}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+3\times 5x\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}\times 0^{2}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Thể hiện 4\times \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+15x\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}\times 0^{2}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+15x\times \left(\frac{2\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\right)^{2}\times 0^{2}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+15x\times \left(\frac{2\sqrt{3}}{3}\right)^{2}\times 0^{2}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+15x\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}\times 0^{2}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{2\sqrt{3}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+15x\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}\times 0}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+0x\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Nhân 15 với 0 để có được 0.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+0x\times \frac{2^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(2\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+0x\times \frac{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+0x\times \frac{4\times 3}{3^{2}}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+0x\times \frac{12}{3^{2}}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+0x\times \frac{12}{9}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+0x\times \frac{4}{3}}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Rút gọn phân số \frac{12}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+0x}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Nhân 0 với \frac{4}{3} để có được 0.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x+0}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{3+\frac{4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}x}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Cộng 3 với 0 để có được 3.
\frac{3+\frac{4\times 2}{2^{2}}x}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{3+\frac{8}{2^{2}}x}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
\frac{3+\frac{8}{4}x}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{3+2x}{2+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Chia 8 cho 4 ta có 2.
\frac{3+2x}{4-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Cộng 2 với 2 để có được 4.
\frac{3+2x}{4-3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{3+2x}{1}
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
3+2x
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.