Tính giá trị
\frac{\sqrt{5}}{4}\approx 0,559016994
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\sqrt{15}}{8\sqrt{3}}
Phân tích thành thừa số 60=2^{2}\times 15. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 15} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{15}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{\sqrt{15}}{4\sqrt{3}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\sqrt{15}\sqrt{3}}{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{15}}{4\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\sqrt{15}\sqrt{3}}{4\times 3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{3}\sqrt{5}\sqrt{3}}{4\times 3}
Phân tích thành thừa số 15=3\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{5}.
\frac{3\sqrt{5}}{4\times 3}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{3\sqrt{5}}{12}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{1}{4}\sqrt{5}
Chia 3\sqrt{5} cho 12 ta có \frac{1}{4}\sqrt{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}