Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Phân tích thành thừa số
\text{Indeterminate}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{3136-46^{2}}}{0\times 25\sqrt{10}}
Tính 56 mũ 2 và ta có 3136.
\frac{\sqrt{3136-2116}}{0\times 25\sqrt{10}}
Tính 46 mũ 2 và ta có 2116.
\frac{\sqrt{1020}}{0\times 25\sqrt{10}}
Lấy 3136 trừ 2116 để có được 1020.
\frac{2\sqrt{255}}{0\times 25\sqrt{10}}
Phân tích thành thừa số 1020=2^{2}\times 255. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 255} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{255}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{2\sqrt{255}}{0\sqrt{10}}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{2\sqrt{255}}{0}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\text{Indeterminate}\sqrt{255}
Chia 2\sqrt{255} cho 0 ta có \text{Indeterminate}\sqrt{255}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}