Tính giá trị
\frac{1}{5}=0,2
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{5} = 0,2
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { \sqrt { 50 } - \sqrt { 18 } } { \sqrt { 200 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\sqrt{2}-\sqrt{18}}{\sqrt{200}}
Phân tích thành thừa số 50=5^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
\frac{5\sqrt{2}-3\sqrt{2}}{\sqrt{200}}
Phân tích thành thừa số 18=3^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
\frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{200}}
Kết hợp 5\sqrt{2} và -3\sqrt{2} để có được 2\sqrt{2}.
\frac{2\sqrt{2}}{10\sqrt{2}}
Phân tích thành thừa số 200=10^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{10^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{10^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 10^{2}.
\frac{1}{5}
Giản ước 2\sqrt{2} ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}