Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4\sqrt{3}}{\sqrt{64}}\times \frac{2}{\sqrt{3}}
Phân tích thành thừa số 48=4^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
\frac{4\sqrt{3}}{8}\times \frac{2}{\sqrt{3}}
Tính căn bậc hai của 64 và được kết quả 8.
\frac{1}{2}\sqrt{3}\times \frac{2}{\sqrt{3}}
Chia 4\sqrt{3} cho 8 ta có \frac{1}{2}\sqrt{3}.
\frac{1}{2}\sqrt{3}\times \frac{2\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{1}{2}\sqrt{3}\times \frac{2\sqrt{3}}{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{2\sqrt{3}}{2\times 3}\sqrt{3}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{2\sqrt{3}}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\sqrt{3}}{3}\sqrt{3}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{3}
Thể hiện \frac{\sqrt{3}}{3}\sqrt{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3}{3}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
1
Chia 3 cho 3 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}