Tính giá trị
\frac{2\sqrt{3}}{3}-\frac{2\sqrt{2}}{5}\approx 0,589015113
Phân tích thành thừa số
\frac{2 {(5 \sqrt{3} - 3 \sqrt{2})}}{15} = 0,5890151134300133
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\sqrt{3}}{3}-\frac{2\sqrt{2}}{5}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{5\times 2\sqrt{3}}{15}-\frac{3\times 2\sqrt{2}}{15}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 5 là 15. Nhân \frac{2\sqrt{3}}{3} với \frac{5}{5}. Nhân \frac{2\sqrt{2}}{5} với \frac{3}{3}.
\frac{5\times 2\sqrt{3}-3\times 2\sqrt{2}}{15}
Do \frac{5\times 2\sqrt{3}}{15} và \frac{3\times 2\sqrt{2}}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{10\sqrt{3}-6\sqrt{2}}{15}
Thực hiện nhân trong 5\times 2\sqrt{3}-3\times 2\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}