Tính giá trị
8\sqrt{3}-12\approx 1,856406461
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\times \frac{\sqrt{3}}{4}\left(\frac{2\times 3}{3}-\frac{2\sqrt{3}}{3}\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{3}{3}.
6\times \frac{\sqrt{3}}{4}\times \left(\frac{2\times 3-2\sqrt{3}}{3}\right)^{2}
Do \frac{2\times 3}{3} và \frac{2\sqrt{3}}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
6\times \frac{\sqrt{3}}{4}\times \left(\frac{6-2\sqrt{3}}{3}\right)^{2}
Thực hiện nhân trong 2\times 3-2\sqrt{3}.
6\times \frac{\sqrt{3}}{4}\times \frac{\left(6-2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{6-2\sqrt{3}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{6\sqrt{3}}{4}\times \frac{\left(6-2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Thể hiện 6\times \frac{\sqrt{3}}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{6\sqrt{3}\left(6-2\sqrt{3}\right)^{2}}{4\times 3^{2}}
Nhân \frac{6\sqrt{3}}{4} với \frac{\left(6-2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\sqrt{3}\left(-2\sqrt{3}+6\right)^{2}}{2\times 3}
Giản ước 2\times 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\sqrt{3}\left(4\left(\sqrt{3}\right)^{2}-24\sqrt{3}+36\right)}{2\times 3}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-2\sqrt{3}+6\right)^{2}.
\frac{\sqrt{3}\left(4\times 3-24\sqrt{3}+36\right)}{2\times 3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{3}\left(12-24\sqrt{3}+36\right)}{2\times 3}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{\sqrt{3}\left(48-24\sqrt{3}\right)}{2\times 3}
Cộng 12 với 36 để có được 48.
\frac{\sqrt{3}\left(48-24\sqrt{3}\right)}{6}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{48\sqrt{3}-24\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{6}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \sqrt{3} với 48-24\sqrt{3}.
\frac{48\sqrt{3}-24\times 3}{6}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{48\sqrt{3}-72}{6}
Nhân -24 với 3 để có được -72.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}