Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Phân tích thành thừa số
\text{Indeterminate}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { \sqrt { 128 } } { \sqrt { 032 } - \sqrt { 008 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{8\sqrt{2}}{\sqrt{0\times 32}-\sqrt{0\times 0\times 8}}
Phân tích thành thừa số 128=8^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{8^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{8^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 8^{2}.
\frac{8\sqrt{2}}{\sqrt{0}-\sqrt{0\times 0\times 8}}
Nhân 0 với 32 để có được 0.
\frac{8\sqrt{2}}{0-\sqrt{0\times 0\times 8}}
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
\frac{8\sqrt{2}}{0-\sqrt{0\times 8}}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{8\sqrt{2}}{0-\sqrt{0}}
Nhân 0 với 8 để có được 0.
\frac{8\sqrt{2}}{0-0}
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
\frac{8\sqrt{2}}{0+0}
Nhân -1 với 0 để có được 0.
\frac{8\sqrt{2}}{0}
Cộng 0 với 0 để có được 0.
\text{Indeterminate}\sqrt{2}
Chia 8\sqrt{2} cho 0 ta có \text{Indeterminate}\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}