Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Tính giá trị (complex solution)
Tick mark Image
Phần thực (complex solution)
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\left(\sqrt{-2}+1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right)}{\left(\sqrt{-2}-1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{-2}+1}{\sqrt{-2}-1} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{-2}+1.
\frac{\left(\sqrt{-2}+1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right)}{\left(\sqrt{-2}\right)^{2}-1^{2}}
Xét \left(\sqrt{-2}-1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(\sqrt{-2}+1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right)}{-2-1}
Bình phương \sqrt{-2}. Bình phương 1.
\frac{\left(\sqrt{-2}+1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right)}{-3}
Lấy -2 trừ 1 để có được -3.
\frac{\left(\sqrt{-2}+1\right)^{2}}{-3}
Nhân \sqrt{-2}+1 với \sqrt{-2}+1 để có được \left(\sqrt{-2}+1\right)^{2}.
\frac{\left(\sqrt{-2}\right)^{2}+2\sqrt{-2}+1}{-3}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{-2}+1\right)^{2}.
\frac{-2+2\sqrt{-2}+1}{-3}
Tính \sqrt{-2} mũ 2 và ta có -2.
\frac{-1+2\sqrt{-2}}{-3}
Cộng -2 với 1 để có được -1.
\frac{1-2\sqrt{-2}}{3}
Nhân cả tử số và mẫu số với -1.