Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Tính giá trị (complex solution)
\frac{-2\sqrt{2}i+1}{3}\approx 0,333333333-0,942809042i
Phần thực (complex solution)
\frac{1}{3} = 0,3333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\sqrt{-2}+1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right)}{\left(\sqrt{-2}-1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{-2}+1}{\sqrt{-2}-1} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{-2}+1.
\frac{\left(\sqrt{-2}+1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right)}{\left(\sqrt{-2}\right)^{2}-1^{2}}
Xét \left(\sqrt{-2}-1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(\sqrt{-2}+1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right)}{-2-1}
Bình phương \sqrt{-2}. Bình phương 1.
\frac{\left(\sqrt{-2}+1\right)\left(\sqrt{-2}+1\right)}{-3}
Lấy -2 trừ 1 để có được -3.
\frac{\left(\sqrt{-2}+1\right)^{2}}{-3}
Nhân \sqrt{-2}+1 với \sqrt{-2}+1 để có được \left(\sqrt{-2}+1\right)^{2}.
\frac{\left(\sqrt{-2}\right)^{2}+2\sqrt{-2}+1}{-3}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{-2}+1\right)^{2}.
\frac{-2+2\sqrt{-2}+1}{-3}
Tính \sqrt{-2} mũ 2 và ta có -2.
\frac{-1+2\sqrt{-2}}{-3}
Cộng -2 với 1 để có được -1.
\frac{1-2\sqrt{-2}}{3}
Nhân cả tử số và mẫu số với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}