Tìm x
x = \frac{637004886440140}{42429351656151} = 15\frac{564611597875}{42429351656151} \approx 15,013307099
Đồ thị
Bài kiểm tra
Trigonometry
5 bài toán tương tự với:
\frac { \sin ( 885 ) } { 5 } = \frac { \sin ( 51 ) } { x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{0,2588190451025211}{5} = \frac{0,7771459614569708}{x}
Evaluate trigonometric functions in the problem
x\times 0,2588190451025211=5\times 0,7771459614569708
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 5x, bội số chung nhỏ nhất của 5,x.
x\times 0,2588190451025211=3,885729807284854
Nhân 5 với 0,7771459614569708 để có được 3,885729807284854.
x=\frac{3,885729807284854}{0,2588190451025211}
Chia cả hai vế cho 0,2588190451025211.
x=\frac{38857298072848540}{2588190451025211}
Khai triển \frac{3,885729807284854}{0,2588190451025211} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10000000000000000.
x=\frac{637004886440140}{42429351656151}
Rút gọn phân số \frac{38857298072848540}{2588190451025211} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 61.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}