Tính giá trị
-y
Khai triển
-y
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{yy}{9y}-\frac{9\times 9}{9y}}{\frac{9}{y^{2}}-\frac{1}{9}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 9 và y là 9y. Nhân \frac{y}{9} với \frac{y}{y}. Nhân \frac{9}{y} với \frac{9}{9}.
\frac{\frac{yy-9\times 9}{9y}}{\frac{9}{y^{2}}-\frac{1}{9}}
Do \frac{yy}{9y} và \frac{9\times 9}{9y} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{y^{2}-81}{9y}}{\frac{9}{y^{2}}-\frac{1}{9}}
Thực hiện nhân trong yy-9\times 9.
\frac{\frac{y^{2}-81}{9y}}{\frac{9\times 9}{9y^{2}}-\frac{y^{2}}{9y^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của y^{2} và 9 là 9y^{2}. Nhân \frac{9}{y^{2}} với \frac{9}{9}. Nhân \frac{1}{9} với \frac{y^{2}}{y^{2}}.
\frac{\frac{y^{2}-81}{9y}}{\frac{9\times 9-y^{2}}{9y^{2}}}
Do \frac{9\times 9}{9y^{2}} và \frac{y^{2}}{9y^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{y^{2}-81}{9y}}{\frac{81-y^{2}}{9y^{2}}}
Thực hiện nhân trong 9\times 9-y^{2}.
\frac{\left(y^{2}-81\right)\times 9y^{2}}{9y\left(81-y^{2}\right)}
Chia \frac{y^{2}-81}{9y} cho \frac{81-y^{2}}{9y^{2}} bằng cách nhân \frac{y^{2}-81}{9y} với nghịch đảo của \frac{81-y^{2}}{9y^{2}}.
\frac{-9y^{2}\left(-y^{2}+81\right)}{9y\left(-y^{2}+81\right)}
Bỏ dấu âm trong y^{2}-81.
-y
Giản ước 9y\left(-y^{2}+81\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{yy}{9y}-\frac{9\times 9}{9y}}{\frac{9}{y^{2}}-\frac{1}{9}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 9 và y là 9y. Nhân \frac{y}{9} với \frac{y}{y}. Nhân \frac{9}{y} với \frac{9}{9}.
\frac{\frac{yy-9\times 9}{9y}}{\frac{9}{y^{2}}-\frac{1}{9}}
Do \frac{yy}{9y} và \frac{9\times 9}{9y} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{y^{2}-81}{9y}}{\frac{9}{y^{2}}-\frac{1}{9}}
Thực hiện nhân trong yy-9\times 9.
\frac{\frac{y^{2}-81}{9y}}{\frac{9\times 9}{9y^{2}}-\frac{y^{2}}{9y^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của y^{2} và 9 là 9y^{2}. Nhân \frac{9}{y^{2}} với \frac{9}{9}. Nhân \frac{1}{9} với \frac{y^{2}}{y^{2}}.
\frac{\frac{y^{2}-81}{9y}}{\frac{9\times 9-y^{2}}{9y^{2}}}
Do \frac{9\times 9}{9y^{2}} và \frac{y^{2}}{9y^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{y^{2}-81}{9y}}{\frac{81-y^{2}}{9y^{2}}}
Thực hiện nhân trong 9\times 9-y^{2}.
\frac{\left(y^{2}-81\right)\times 9y^{2}}{9y\left(81-y^{2}\right)}
Chia \frac{y^{2}-81}{9y} cho \frac{81-y^{2}}{9y^{2}} bằng cách nhân \frac{y^{2}-81}{9y} với nghịch đảo của \frac{81-y^{2}}{9y^{2}}.
\frac{-9y^{2}\left(-y^{2}+81\right)}{9y\left(-y^{2}+81\right)}
Bỏ dấu âm trong y^{2}-81.
-y
Giản ước 9y\left(-y^{2}+81\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}