Tính giá trị
m+3
Khai triển
m+3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{mm}{2m}+\frac{8m+15}{2m}}{\frac{1}{2}+\frac{5}{2m}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 2m là 2m. Nhân \frac{m}{2} với \frac{m}{m}.
\frac{\frac{mm+8m+15}{2m}}{\frac{1}{2}+\frac{5}{2m}}
Do \frac{mm}{2m} và \frac{8m+15}{2m} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{m^{2}+8m+15}{2m}}{\frac{1}{2}+\frac{5}{2m}}
Thực hiện nhân trong mm+8m+15.
\frac{\frac{m^{2}+8m+15}{2m}}{\frac{m}{2m}+\frac{5}{2m}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 2m là 2m. Nhân \frac{1}{2} với \frac{m}{m}.
\frac{\frac{m^{2}+8m+15}{2m}}{\frac{m+5}{2m}}
Do \frac{m}{2m} và \frac{5}{2m} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(m^{2}+8m+15\right)\times 2m}{2m\left(m+5\right)}
Chia \frac{m^{2}+8m+15}{2m} cho \frac{m+5}{2m} bằng cách nhân \frac{m^{2}+8m+15}{2m} với nghịch đảo của \frac{m+5}{2m}.
\frac{m^{2}+8m+15}{m+5}
Giản ước 2m ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(m+3\right)\left(m+5\right)}{m+5}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
m+3
Giản ước m+5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{mm}{2m}+\frac{8m+15}{2m}}{\frac{1}{2}+\frac{5}{2m}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 2m là 2m. Nhân \frac{m}{2} với \frac{m}{m}.
\frac{\frac{mm+8m+15}{2m}}{\frac{1}{2}+\frac{5}{2m}}
Do \frac{mm}{2m} và \frac{8m+15}{2m} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{m^{2}+8m+15}{2m}}{\frac{1}{2}+\frac{5}{2m}}
Thực hiện nhân trong mm+8m+15.
\frac{\frac{m^{2}+8m+15}{2m}}{\frac{m}{2m}+\frac{5}{2m}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 2m là 2m. Nhân \frac{1}{2} với \frac{m}{m}.
\frac{\frac{m^{2}+8m+15}{2m}}{\frac{m+5}{2m}}
Do \frac{m}{2m} và \frac{5}{2m} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(m^{2}+8m+15\right)\times 2m}{2m\left(m+5\right)}
Chia \frac{m^{2}+8m+15}{2m} cho \frac{m+5}{2m} bằng cách nhân \frac{m^{2}+8m+15}{2m} với nghịch đảo của \frac{m+5}{2m}.
\frac{m^{2}+8m+15}{m+5}
Giản ước 2m ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(m+3\right)\left(m+5\right)}{m+5}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
m+3
Giản ước m+5 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}