Tính giá trị
\frac{8}{45}\approx 0,177777778
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3}}{3 ^ {2} \cdot 5} = 0,17777777777777778
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\frac{\frac{8}{3}}{2}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{3}{2}}}\times 3}{9\times \frac{15}{2}}
Chia \frac{\frac{\frac{\frac{8}{3}}{2}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{3}{2}}}}{9\times \frac{15}{2}} cho \frac{1}{3} bằng cách nhân \frac{\frac{\frac{\frac{8}{3}}{2}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{3}{2}}}}{9\times \frac{15}{2}} với nghịch đảo của \frac{1}{3}.
\frac{\frac{\frac{8}{3}\times \frac{3}{2}}{2\times \frac{1}{2}}\times 3}{9\times \frac{15}{2}}
Chia \frac{\frac{8}{3}}{2} cho \frac{\frac{1}{2}}{\frac{3}{2}} bằng cách nhân \frac{\frac{8}{3}}{2} với nghịch đảo của \frac{\frac{1}{2}}{\frac{3}{2}}.
\frac{\frac{\frac{8\times 3}{3\times 2}}{2\times \frac{1}{2}}\times 3}{9\times \frac{15}{2}}
Nhân \frac{8}{3} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{\frac{8}{2}}{2\times \frac{1}{2}}\times 3}{9\times \frac{15}{2}}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{4}{2\times \frac{1}{2}}\times 3}{9\times \frac{15}{2}}
Chia 8 cho 2 ta có 4.
\frac{\frac{4}{1}\times 3}{9\times \frac{15}{2}}
Giản ước 2 và 2.
\frac{4\times 3}{9\times \frac{15}{2}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{12}{9\times \frac{15}{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{12}{\frac{9\times 15}{2}}
Thể hiện 9\times \frac{15}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{12}{\frac{135}{2}}
Nhân 9 với 15 để có được 135.
12\times \frac{2}{135}
Chia 12 cho \frac{135}{2} bằng cách nhân 12 với nghịch đảo của \frac{135}{2}.
\frac{12\times 2}{135}
Thể hiện 12\times \frac{2}{135} dưới dạng phân số đơn.
\frac{24}{135}
Nhân 12 với 2 để có được 24.
\frac{8}{45}
Rút gọn phân số \frac{24}{135} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}