Tính giá trị
\frac{8480}{95249}\approx 0,089029806
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {5} \cdot 5 \cdot 53}{7 \cdot 11 \cdot 1237} = 0,08902980608720301
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{53}{10}}{\frac{77\times 1237}{4\times 400}}
Nhân \frac{77}{4} với \frac{1237}{400} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{53}{10}}{\frac{95249}{1600}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{77\times 1237}{4\times 400}.
\frac{53}{10}\times \frac{1600}{95249}
Chia \frac{53}{10} cho \frac{95249}{1600} bằng cách nhân \frac{53}{10} với nghịch đảo của \frac{95249}{1600}.
\frac{53\times 1600}{10\times 95249}
Nhân \frac{53}{10} với \frac{1600}{95249} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{84800}{952490}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{53\times 1600}{10\times 95249}.
\frac{8480}{95249}
Rút gọn phân số \frac{84800}{952490} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}