Tính giá trị
-\frac{x}{7x-5}
Khai triển
-\frac{x}{7x-5}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{5}{x}+\frac{7x}{x}}{\frac{25}{x^{2}}-49}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 7 với \frac{x}{x}.
\frac{\frac{5+7x}{x}}{\frac{25}{x^{2}}-49}
Do \frac{5}{x} và \frac{7x}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{5+7x}{x}}{\frac{25}{x^{2}}-\frac{49x^{2}}{x^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 49 với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{\frac{5+7x}{x}}{\frac{25-49x^{2}}{x^{2}}}
Do \frac{25}{x^{2}} và \frac{49x^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(5+7x\right)x^{2}}{x\left(25-49x^{2}\right)}
Chia \frac{5+7x}{x} cho \frac{25-49x^{2}}{x^{2}} bằng cách nhân \frac{5+7x}{x} với nghịch đảo của \frac{25-49x^{2}}{x^{2}}.
\frac{x\left(7x+5\right)}{-49x^{2}+25}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x\left(7x+5\right)}{\left(-7x-5\right)\left(7x-5\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-x\left(-7x-5\right)}{\left(-7x-5\right)\left(7x-5\right)}
Bỏ dấu âm trong 5+7x.
\frac{-x}{7x-5}
Giản ước -7x-5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{5}{x}+\frac{7x}{x}}{\frac{25}{x^{2}}-49}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 7 với \frac{x}{x}.
\frac{\frac{5+7x}{x}}{\frac{25}{x^{2}}-49}
Do \frac{5}{x} và \frac{7x}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{5+7x}{x}}{\frac{25}{x^{2}}-\frac{49x^{2}}{x^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 49 với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{\frac{5+7x}{x}}{\frac{25-49x^{2}}{x^{2}}}
Do \frac{25}{x^{2}} và \frac{49x^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(5+7x\right)x^{2}}{x\left(25-49x^{2}\right)}
Chia \frac{5+7x}{x} cho \frac{25-49x^{2}}{x^{2}} bằng cách nhân \frac{5+7x}{x} với nghịch đảo của \frac{25-49x^{2}}{x^{2}}.
\frac{x\left(7x+5\right)}{-49x^{2}+25}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x\left(7x+5\right)}{\left(-7x-5\right)\left(7x-5\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-x\left(-7x-5\right)}{\left(-7x-5\right)\left(7x-5\right)}
Bỏ dấu âm trong 5+7x.
\frac{-x}{7x-5}
Giản ước -7x-5 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}