Tính giá trị
5
Phân tích thành thừa số
5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{4}{9}+\frac{6}{9}}{\frac{5}{9}-\frac{1}{3}}
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 3 là 9. Chuyển đổi \frac{4}{9} và \frac{2}{3} thành phân số với mẫu số là 9.
\frac{\frac{4+6}{9}}{\frac{5}{9}-\frac{1}{3}}
Do \frac{4}{9} và \frac{6}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{10}{9}}{\frac{5}{9}-\frac{1}{3}}
Cộng 4 với 6 để có được 10.
\frac{\frac{10}{9}}{\frac{5}{9}-\frac{3}{9}}
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 3 là 9. Chuyển đổi \frac{5}{9} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 9.
\frac{\frac{10}{9}}{\frac{5-3}{9}}
Do \frac{5}{9} và \frac{3}{9} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{10}{9}}{\frac{2}{9}}
Lấy 5 trừ 3 để có được 2.
\frac{10}{9}\times \frac{9}{2}
Chia \frac{10}{9} cho \frac{2}{9} bằng cách nhân \frac{10}{9} với nghịch đảo của \frac{2}{9}.
\frac{10\times 9}{9\times 2}
Nhân \frac{10}{9} với \frac{9}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{10}{2}
Giản ước 9 ở cả tử số và mẫu số.
5
Chia 10 cho 2 ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}