Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { \frac { 3 } { 2 + \sqrt { 3 } } - \frac { 2 } { 2 - \sqrt { 3 } } } { 2 - 5 \sqrt { 3 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)}{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right)}-\frac{2}{2-\sqrt{3}}}{2-5\sqrt{3}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{3}{2+\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2-\sqrt{3}.
\frac{\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)}{2^{2}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}-\frac{2}{2-\sqrt{3}}}{2-5\sqrt{3}}
Xét \left(2+\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)}{4-3}-\frac{2}{2-\sqrt{3}}}{2-5\sqrt{3}}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{3}.
\frac{\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)}{1}-\frac{2}{2-\sqrt{3}}}{2-5\sqrt{3}}
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)-\frac{2}{2-\sqrt{3}}}{2-5\sqrt{3}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)-\frac{2\left(2+\sqrt{3}\right)}{\left(2-\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}}{2-5\sqrt{3}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2}{2-\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2+\sqrt{3}.
\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)-\frac{2\left(2+\sqrt{3}\right)}{2^{2}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}}{2-5\sqrt{3}}
Xét \left(2-\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)-\frac{2\left(2+\sqrt{3}\right)}{4-3}}{2-5\sqrt{3}}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{3}.
\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)-\frac{2\left(2+\sqrt{3}\right)}{1}}{2-5\sqrt{3}}
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)-2\left(2+\sqrt{3}\right)}{2-5\sqrt{3}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{\left(3\left(2-\sqrt{3}\right)-2\left(2+\sqrt{3}\right)\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{\left(2-5\sqrt{3}\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)-2\left(2+\sqrt{3}\right)}{2-5\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2+5\sqrt{3}.
\frac{\left(3\left(2-\sqrt{3}\right)-2\left(2+\sqrt{3}\right)\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{2^{2}-\left(-5\sqrt{3}\right)^{2}}
Xét \left(2-5\sqrt{3}\right)\left(2+5\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(3\left(2-\sqrt{3}\right)-2\left(2+\sqrt{3}\right)\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{4-\left(-5\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{\left(3\left(2-\sqrt{3}\right)-2\left(2+\sqrt{3}\right)\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{4-\left(-5\right)^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(-5\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{\left(3\left(2-\sqrt{3}\right)-2\left(2+\sqrt{3}\right)\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{4-25\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính -5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{\left(3\left(2-\sqrt{3}\right)-2\left(2+\sqrt{3}\right)\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{4-25\times 3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\left(3\left(2-\sqrt{3}\right)-2\left(2+\sqrt{3}\right)\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{4-75}
Nhân 25 với 3 để có được 75.
\frac{\left(3\left(2-\sqrt{3}\right)-2\left(2+\sqrt{3}\right)\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{-71}
Lấy 4 trừ 75 để có được -71.
\frac{\left(6-3\sqrt{3}-2\left(2+\sqrt{3}\right)\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{-71}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2-\sqrt{3}.
\frac{\left(6-3\sqrt{3}-\left(4+2\sqrt{3}\right)\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{-71}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 2+\sqrt{3}.
\frac{\left(6-3\sqrt{3}-4-2\sqrt{3}\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{-71}
Để tìm số đối của 4+2\sqrt{3}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{\left(2-3\sqrt{3}-2\sqrt{3}\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{-71}
Lấy 6 trừ 4 để có được 2.
\frac{\left(2-5\sqrt{3}\right)\left(2+5\sqrt{3}\right)}{-71}
Kết hợp -3\sqrt{3} và -2\sqrt{3} để có được -5\sqrt{3}.
\frac{2^{2}-\left(5\sqrt{3}\right)^{2}}{-71}
Xét \left(2-5\sqrt{3}\right)\left(2+5\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{4-\left(5\sqrt{3}\right)^{2}}{-71}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{4-5^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{-71}
Khai triển \left(5\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{4-25\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{-71}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{4-25\times 3}{-71}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{4-75}{-71}
Nhân 25 với 3 để có được 75.
\frac{-71}{-71}
Lấy 4 trừ 75 để có được -71.
1
Chia -71 cho -71 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}