Tìm x
x = \frac{109}{9} = 12\frac{1}{9} \approx 12,111111111
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{100}{9}\times \frac{2}{x-1}=2
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\frac{100\times 2}{9\left(x-1\right)}=2
Nhân \frac{100}{9} với \frac{2}{x-1} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{200}{9\left(x-1\right)}=2
Nhân 100 với 2 để có được 200.
200=18\left(x-1\right)
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 9\left(x-1\right).
\frac{200}{18}=x-1
Chia cả hai vế cho 18.
\frac{100}{9}=x-1
Rút gọn phân số \frac{200}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x-1=\frac{100}{9}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{100}{9}+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
x=\frac{109}{9}
Cộng \frac{100}{9} với 1 để có được \frac{109}{9}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}