Tính giá trị
\frac{a+b}{4}
Khai triển
\frac{a+b}{4}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { \frac { 2 } { a } + \frac { 2 } { b } } { \frac { 8 } { a b } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\frac{2}{a}+\frac{2}{b}\right)ab}{8}
Chia \frac{2}{a}+\frac{2}{b} cho \frac{8}{ab} bằng cách nhân \frac{2}{a}+\frac{2}{b} với nghịch đảo của \frac{8}{ab}.
\frac{\left(\frac{2b}{ab}+\frac{2a}{ab}\right)ab}{8}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a và b là ab. Nhân \frac{2}{a} với \frac{b}{b}. Nhân \frac{2}{b} với \frac{a}{a}.
\frac{\frac{2b+2a}{ab}ab}{8}
Do \frac{2b}{ab} và \frac{2a}{ab} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{\left(2b+2a\right)a}{ab}b}{8}
Thể hiện \frac{2b+2a}{ab}a dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{2a+2b}{b}b}{8}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2a+2b}{8}
Giản ước b và b.
\frac{\left(\frac{2}{a}+\frac{2}{b}\right)ab}{8}
Chia \frac{2}{a}+\frac{2}{b} cho \frac{8}{ab} bằng cách nhân \frac{2}{a}+\frac{2}{b} với nghịch đảo của \frac{8}{ab}.
\frac{\left(\frac{2b}{ab}+\frac{2a}{ab}\right)ab}{8}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a và b là ab. Nhân \frac{2}{a} với \frac{b}{b}. Nhân \frac{2}{b} với \frac{a}{a}.
\frac{\frac{2b+2a}{ab}ab}{8}
Do \frac{2b}{ab} và \frac{2a}{ab} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{\left(2b+2a\right)a}{ab}b}{8}
Thể hiện \frac{2b+2a}{ab}a dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{2a+2b}{b}b}{8}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2a+2b}{8}
Giản ước b và b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}