Tính giá trị
\frac{22}{95}\approx 0,231578947
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 11}{5 \cdot 19} = 0,23157894736842105
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\frac{6}{3}+\frac{1}{3}}{7}+\frac{1-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{\frac{\frac{6+1}{3}}{7}+\frac{1-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Do \frac{6}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{\frac{7}{3}}{7}+\frac{1-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{\frac{7}{3\times 7}+\frac{1-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Thể hiện \frac{\frac{7}{3}}{7} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{1-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Giản ước 7 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{\frac{4}{4}-\frac{1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{4}{4}.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{\frac{4-1}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Do \frac{4}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{\frac{3}{4}}{3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{3}{4\times 3}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Thể hiện \frac{\frac{3}{4}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{1}{4}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{4}{12}+\frac{3}{12}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{\frac{4+3}{12}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Do \frac{4}{12} và \frac{3}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{4}}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Cộng 4 với 3 để có được 7.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{1}{2}\times 4-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chia \frac{1}{2} cho \frac{1}{4} bằng cách nhân \frac{1}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{4}{2}-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Nhân \frac{1}{2} với 4 để có được \frac{4}{2}.
\frac{\frac{7}{12}}{2-\frac{1}{\frac{4}{3}}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chia 4 cho 2 ta có 2.
\frac{\frac{7}{12}}{2-1\times \frac{3}{4}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chia 1 cho \frac{4}{3} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{4}{3}.
\frac{\frac{7}{12}}{2-\frac{3}{4}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Nhân 1 với \frac{3}{4} để có được \frac{3}{4}.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{8}{4}-\frac{3}{4}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{8}{4}.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{8-3}{4}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Do \frac{8}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{5}{4}}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Lấy 8 trừ 3 để có được 5.
\frac{7}{12}\times \frac{4}{5}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Chia \frac{7}{12} cho \frac{5}{4} bằng cách nhân \frac{7}{12} với nghịch đảo của \frac{5}{4}.
\frac{7\times 4}{12\times 5}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Nhân \frac{7}{12} với \frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{28}{60}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{7\times 4}{12\times 5}.
\frac{7}{15}\left(\frac{2}{7}+\frac{4}{19}\right)
Rút gọn phân số \frac{28}{60} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{7}{15}\left(\frac{38}{133}+\frac{28}{133}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 19 là 133. Chuyển đổi \frac{2}{7} và \frac{4}{19} thành phân số với mẫu số là 133.
\frac{7}{15}\times \frac{38+28}{133}
Do \frac{38}{133} và \frac{28}{133} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{7}{15}\times \frac{66}{133}
Cộng 38 với 28 để có được 66.
\frac{7\times 66}{15\times 133}
Nhân \frac{7}{15} với \frac{66}{133} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{462}{1995}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{7\times 66}{15\times 133}.
\frac{22}{95}
Rút gọn phân số \frac{462}{1995} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 21.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}