Tính giá trị
\frac{1}{4x^{2}}
Lấy vi phân theo x
-\frac{1}{2x^{3}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{y\times 2x}\times \frac{\frac{1}{2x}}{\frac{1}{y}}
Thể hiện \frac{\frac{1}{y}}{2x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{y\times 2x}\times \frac{y}{2x}
Chia \frac{1}{2x} cho \frac{1}{y} bằng cách nhân \frac{1}{2x} với nghịch đảo của \frac{1}{y}.
\frac{y}{y\times 2x\times 2x}
Nhân \frac{1}{y\times 2x} với \frac{y}{2x} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{2\times 2xx}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{2\times 2x^{2}}
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{1}{4x^{2}}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{y\times 2x}\times \frac{\frac{1}{2x}}{\frac{1}{y}})
Thể hiện \frac{\frac{1}{y}}{2x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{y\times 2x}\times \frac{y}{2x})
Chia \frac{1}{2x} cho \frac{1}{y} bằng cách nhân \frac{1}{2x} với nghịch đảo của \frac{1}{y}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{y}{y\times 2x\times 2x})
Nhân \frac{1}{y\times 2x} với \frac{y}{2x} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{2\times 2xx})
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{2\times 2x^{2}})
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{4x^{2}})
Nhân 2 với 2 để có được 4.
-\left(4x^{2}\right)^{-1-1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(4x^{2})
Nếu F là hàm hợp của hai hàm khả vi f\left(u\right) và u=g\left(x\right), có nghĩa là, nếu F\left(x\right)=f\left(g\left(x\right)\right) thì đạo hàm của F là đạo hàm của f theo u nhân với đạo hàm của g theo x, có nghĩa là, \frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(F)\left(x\right)=\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)\left(g\left(x\right)\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(g)\left(x\right).
-\left(4x^{2}\right)^{-2}\times 2\times 4x^{2-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
-8x^{1}\times \left(4x^{2}\right)^{-2}
Rút gọn.
-8x\times \left(4x^{2}\right)^{-2}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}