Tính giá trị
-\frac{1}{x\left(x+h\right)}
Khai triển
-\frac{1}{x\left(x+h\right)}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { \frac { 1 } { x + h } - \frac { 1 } { x } } { h }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{x}{x\left(x+h\right)}-\frac{x+h}{x\left(x+h\right)}}{h}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+h và x là x\left(x+h\right). Nhân \frac{1}{x+h} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{1}{x} với \frac{x+h}{x+h}.
\frac{\frac{x-\left(x+h\right)}{x\left(x+h\right)}}{h}
Do \frac{x}{x\left(x+h\right)} và \frac{x+h}{x\left(x+h\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{x-x-h}{x\left(x+h\right)}}{h}
Thực hiện nhân trong x-\left(x+h\right).
\frac{\frac{-h}{x\left(x+h\right)}}{h}
Kết hợp như các số hạng trong x-x-h.
\frac{-h}{x\left(x+h\right)h}
Thể hiện \frac{\frac{-h}{x\left(x+h\right)}}{h} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-1}{x\left(x+h\right)}
Giản ước h ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-1}{x^{2}+xh}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+h.
\frac{\frac{x}{x\left(x+h\right)}-\frac{x+h}{x\left(x+h\right)}}{h}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+h và x là x\left(x+h\right). Nhân \frac{1}{x+h} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{1}{x} với \frac{x+h}{x+h}.
\frac{\frac{x-\left(x+h\right)}{x\left(x+h\right)}}{h}
Do \frac{x}{x\left(x+h\right)} và \frac{x+h}{x\left(x+h\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{x-x-h}{x\left(x+h\right)}}{h}
Thực hiện nhân trong x-\left(x+h\right).
\frac{\frac{-h}{x\left(x+h\right)}}{h}
Kết hợp như các số hạng trong x-x-h.
\frac{-h}{x\left(x+h\right)h}
Thể hiện \frac{\frac{-h}{x\left(x+h\right)}}{h} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-1}{x\left(x+h\right)}
Giản ước h ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-1}{x^{2}+xh}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+h.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}