Tính giá trị
-\frac{2b-a}{3b-a}
Khai triển
-\frac{2b-a}{3b-a}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{a+b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}-\frac{3\left(a-b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2}{b-a}+\frac{4}{b+a}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-b và a+b là \left(a+b\right)\left(a-b\right). Nhân \frac{1}{a-b} với \frac{a+b}{a+b}. Nhân \frac{3}{a+b} với \frac{a-b}{a-b}.
\frac{\frac{a+b-3\left(a-b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2}{b-a}+\frac{4}{b+a}}
Do \frac{a+b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} và \frac{3\left(a-b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{a+b-3a+3b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2}{b-a}+\frac{4}{b+a}}
Thực hiện nhân trong a+b-3\left(a-b\right).
\frac{\frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2}{b-a}+\frac{4}{b+a}}
Kết hợp như các số hạng trong a+b-3a+3b.
\frac{\frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2\left(a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}+\frac{4\left(-a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của b-a và b+a là \left(a+b\right)\left(-a+b\right). Nhân \frac{2}{b-a} với \frac{a+b}{a+b}. Nhân \frac{4}{b+a} với \frac{-a+b}{-a+b}.
\frac{\frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2\left(a+b\right)+4\left(-a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}}
Do \frac{2\left(a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)} và \frac{4\left(-a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2a+2b-4a+4b}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}}
Thực hiện nhân trong 2\left(a+b\right)+4\left(-a+b\right).
\frac{\frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{-2a+6b}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}}
Kết hợp như các số hạng trong 2a+2b-4a+4b.
\frac{\left(-2a+4b\right)\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(-2a+6b\right)}
Chia \frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} cho \frac{-2a+6b}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)} bằng cách nhân \frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} với nghịch đảo của \frac{-2a+6b}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}.
\frac{-\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(-2a+4b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(-2a+6b\right)}
Bỏ dấu âm trong -a+b.
\frac{-\left(-2a+4b\right)}{-2a+6b}
Giản ước \left(a+b\right)\left(a-b\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-2\left(-a+2b\right)}{2\left(-a+3b\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-\left(-a+2b\right)}{-a+3b}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a-2b}{-a+3b}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{a+b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}-\frac{3\left(a-b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2}{b-a}+\frac{4}{b+a}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-b và a+b là \left(a+b\right)\left(a-b\right). Nhân \frac{1}{a-b} với \frac{a+b}{a+b}. Nhân \frac{3}{a+b} với \frac{a-b}{a-b}.
\frac{\frac{a+b-3\left(a-b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2}{b-a}+\frac{4}{b+a}}
Do \frac{a+b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} và \frac{3\left(a-b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{a+b-3a+3b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2}{b-a}+\frac{4}{b+a}}
Thực hiện nhân trong a+b-3\left(a-b\right).
\frac{\frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2}{b-a}+\frac{4}{b+a}}
Kết hợp như các số hạng trong a+b-3a+3b.
\frac{\frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2\left(a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}+\frac{4\left(-a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của b-a và b+a là \left(a+b\right)\left(-a+b\right). Nhân \frac{2}{b-a} với \frac{a+b}{a+b}. Nhân \frac{4}{b+a} với \frac{-a+b}{-a+b}.
\frac{\frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2\left(a+b\right)+4\left(-a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}}
Do \frac{2\left(a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)} và \frac{4\left(-a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{2a+2b-4a+4b}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}}
Thực hiện nhân trong 2\left(a+b\right)+4\left(-a+b\right).
\frac{\frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}}{\frac{-2a+6b}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}}
Kết hợp như các số hạng trong 2a+2b-4a+4b.
\frac{\left(-2a+4b\right)\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(-2a+6b\right)}
Chia \frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} cho \frac{-2a+6b}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)} bằng cách nhân \frac{-2a+4b}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)} với nghịch đảo của \frac{-2a+6b}{\left(a+b\right)\left(-a+b\right)}.
\frac{-\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(-2a+4b\right)}{\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(-2a+6b\right)}
Bỏ dấu âm trong -a+b.
\frac{-\left(-2a+4b\right)}{-2a+6b}
Giản ước \left(a+b\right)\left(a-b\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-2\left(-a+2b\right)}{2\left(-a+3b\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-\left(-a+2b\right)}{-a+3b}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a-2b}{-a+3b}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}