Tính giá trị
\frac{37}{30}\approx 1,233333333
Phân tích thành thừa số
\frac{37}{2 \cdot 3 \cdot 5} = 1\frac{7}{30} = 1,2333333333333334
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}\times \frac{3}{2}+\frac{2}{15}+\frac{3}{5}
Chia \frac{1}{3} cho \frac{2}{3} bằng cách nhân \frac{1}{3} với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
\frac{1\times 3}{3\times 2}+\frac{2}{15}+\frac{3}{5}
Nhân \frac{1}{3} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{2}+\frac{2}{15}+\frac{3}{5}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{15}{30}+\frac{4}{30}+\frac{3}{5}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 15 là 30. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{2}{15} thành phân số với mẫu số là 30.
\frac{15+4}{30}+\frac{3}{5}
Do \frac{15}{30} và \frac{4}{30} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{19}{30}+\frac{3}{5}
Cộng 15 với 4 để có được 19.
\frac{19}{30}+\frac{18}{30}
Bội số chung nhỏ nhất của 30 và 5 là 30. Chuyển đổi \frac{19}{30} và \frac{3}{5} thành phân số với mẫu số là 30.
\frac{19+18}{30}
Do \frac{19}{30} và \frac{18}{30} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{37}{30}
Cộng 19 với 18 để có được 37.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}