Tính giá trị
\frac{3}{2}=1,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{2}-\frac{2}{2}+2\times 1}{\frac{1}{\sqrt{3}}\times \frac{\sqrt{3}}{1}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
\frac{\frac{1-2}{2}+2\times 1}{\frac{1}{\sqrt{3}}\times \frac{\sqrt{3}}{1}}
Do \frac{1}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-\frac{1}{2}+2\times 1}{\frac{1}{\sqrt{3}}\times \frac{\sqrt{3}}{1}}
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
\frac{-\frac{1}{2}+2}{\frac{1}{\sqrt{3}}\times \frac{\sqrt{3}}{1}}
Nhân 2 với 1 để có được 2.
\frac{-\frac{1}{2}+\frac{4}{2}}{\frac{1}{\sqrt{3}}\times \frac{\sqrt{3}}{1}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{4}{2}.
\frac{\frac{-1+4}{2}}{\frac{1}{\sqrt{3}}\times \frac{\sqrt{3}}{1}}
Do -\frac{1}{2} và \frac{4}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{3}{2}}{\frac{1}{\sqrt{3}}\times \frac{\sqrt{3}}{1}}
Cộng -1 với 4 để có được 3.
\frac{\frac{3}{2}}{\frac{\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\times \frac{\sqrt{3}}{1}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\frac{3}{2}}{\frac{\sqrt{3}}{3}\times \frac{\sqrt{3}}{1}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\frac{3}{2}}{\frac{\sqrt{3}}{3}\sqrt{3}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{\frac{3}{2}}{\frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{3}}
Thể hiện \frac{\sqrt{3}}{3}\sqrt{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3\times 3}{2\sqrt{3}\sqrt{3}}
Chia \frac{3}{2} cho \frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{3} bằng cách nhân \frac{3}{2} với nghịch đảo của \frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{3}.
\frac{3\times 3\sqrt{3}}{2\left(\sqrt{3}\right)^{2}\sqrt{3}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{3\times 3}{2\sqrt{3}\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{3\times 3\sqrt{3}}{2\times 3\sqrt{3}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{3\times 3}{2\times 3}
Giản ước \sqrt{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{9}{2\times 3}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{9}{6}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{9}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}