Tính giá trị
-\frac{1}{x}
Khai triển
-\frac{1}{x}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { \frac { 1 } { 2 } - \frac { 1 } { x } } { \frac { 2 - x } { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{x}\right)\times 2}{2-x}
Chia \frac{1}{2}-\frac{1}{x} cho \frac{2-x}{2} bằng cách nhân \frac{1}{2}-\frac{1}{x} với nghịch đảo của \frac{2-x}{2}.
\frac{\left(\frac{x}{2x}-\frac{2}{2x}\right)\times 2}{2-x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và x là 2x. Nhân \frac{1}{2} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{1}{x} với \frac{2}{2}.
\frac{\frac{x-2}{2x}\times 2}{2-x}
Do \frac{x}{2x} và \frac{2}{2x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{\left(x-2\right)\times 2}{2x}}{2-x}
Thể hiện \frac{x-2}{2x}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{x-2}{x}}{2-x}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x-2}{x\left(2-x\right)}
Thể hiện \frac{\frac{x-2}{x}}{2-x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-\left(-x+2\right)}{x\left(-x+2\right)}
Bỏ dấu âm trong x-2.
\frac{-1}{x}
Giản ước -x+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{x}\right)\times 2}{2-x}
Chia \frac{1}{2}-\frac{1}{x} cho \frac{2-x}{2} bằng cách nhân \frac{1}{2}-\frac{1}{x} với nghịch đảo của \frac{2-x}{2}.
\frac{\left(\frac{x}{2x}-\frac{2}{2x}\right)\times 2}{2-x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và x là 2x. Nhân \frac{1}{2} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{1}{x} với \frac{2}{2}.
\frac{\frac{x-2}{2x}\times 2}{2-x}
Do \frac{x}{2x} và \frac{2}{2x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{\left(x-2\right)\times 2}{2x}}{2-x}
Thể hiện \frac{x-2}{2x}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{x-2}{x}}{2-x}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x-2}{x\left(2-x\right)}
Thể hiện \frac{\frac{x-2}{x}}{2-x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-\left(-x+2\right)}{x\left(-x+2\right)}
Bỏ dấu âm trong x-2.
\frac{-1}{x}
Giản ước -x+2 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}