Tính giá trị
\frac{\sqrt{2}+1-2\sqrt{3}}{2}\approx -0,524944026
Phân tích thành thừa số
\frac{\sqrt{2} + 1 - 2 \sqrt{3}}{2} = -0,5249440263823297
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{2}}{2}+\frac{1}{2}-\frac{\frac{\sqrt{3}}{2}}{1}-\frac{\frac{\sqrt{3}}{2}}{1}
Chia \frac{1}{2} cho \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân \frac{1}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{\sqrt{2}}.
\frac{\sqrt{2}}{2}+\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}-\frac{\frac{\sqrt{3}}{2}}{1}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{\sqrt{2}}{2}+\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{\sqrt{2}}{2}+\frac{1}{2}-\sqrt{3}
Kết hợp -\frac{\sqrt{3}}{2} và -\frac{\sqrt{3}}{2} để có được -\sqrt{3}.
\frac{\sqrt{2}+1}{2}-\sqrt{3}
Do \frac{\sqrt{2}}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\sqrt{2}+1}{2}-\frac{2\sqrt{3}}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân \sqrt{3} với \frac{2}{2}.
\frac{\sqrt{2}+1-2\sqrt{3}}{2}
Do \frac{\sqrt{2}+1}{2} và \frac{2\sqrt{3}}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}