Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image

Chia sẻ

\frac{\frac{1}{2}}{1+\sin(60)}+\frac{1}{\tan(30)}
Nhận giá trị của \cos(60) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\frac{1}{2}}{1+\frac{\sqrt{3}}{2}}+\frac{1}{\tan(30)}
Nhận giá trị của \sin(60) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\frac{1}{2}}{\frac{2}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}}+\frac{1}{\tan(30)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{2}{2}.
\frac{\frac{1}{2}}{\frac{2+\sqrt{3}}{2}}+\frac{1}{\tan(30)}
Do \frac{2}{2} và \frac{\sqrt{3}}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}+\frac{1}{\tan(30)}
Chia \frac{1}{2} cho \frac{2+\sqrt{3}}{2} bằng cách nhân \frac{1}{2} với nghịch đảo của \frac{2+\sqrt{3}}{2}.
\frac{2}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}+\frac{1}{\frac{\sqrt{3}}{3}}
Nhận giá trị của \tan(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{2}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}+\frac{3}{\sqrt{3}}
Chia 1 cho \frac{\sqrt{3}}{3} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{\sqrt{3}}{3}.
\frac{2}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}+\frac{3\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{3}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{2}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}+\frac{3\sqrt{3}}{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{2}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}+\sqrt{3}
Giản ước 3 và 3.
\frac{2}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}+\frac{\sqrt{3}\times 2\left(2+\sqrt{3}\right)}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân \sqrt{3} với \frac{2\left(2+\sqrt{3}\right)}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}.
\frac{2+\sqrt{3}\times 2\left(2+\sqrt{3}\right)}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}
Do \frac{2}{2\left(2+\sqrt{3}\right)} và \frac{\sqrt{3}\times 2\left(2+\sqrt{3}\right)}{2\left(2+\sqrt{3}\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2+4\sqrt{3}+6}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}
Thực hiện nhân trong 2+\sqrt{3}\times 2\left(2+\sqrt{3}\right).
\frac{8+4\sqrt{3}}{2\left(2+\sqrt{3}\right)}
Tính toán trong 2+4\sqrt{3}+6.
\frac{8+4\sqrt{3}}{2\sqrt{3}+4}
Khai triển 2\left(2+\sqrt{3}\right).
\frac{\left(8+4\sqrt{3}\right)\left(2\sqrt{3}-4\right)}{\left(2\sqrt{3}+4\right)\left(2\sqrt{3}-4\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{8+4\sqrt{3}}{2\sqrt{3}+4} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2\sqrt{3}-4.
\frac{\left(8+4\sqrt{3}\right)\left(2\sqrt{3}-4\right)}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-4^{2}}
Xét \left(2\sqrt{3}+4\right)\left(2\sqrt{3}-4\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(8+4\sqrt{3}\right)\left(2\sqrt{3}-4\right)}{2^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}-4^{2}}
Khai triển \left(2\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{\left(8+4\sqrt{3}\right)\left(2\sqrt{3}-4\right)}{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}-4^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{\left(8+4\sqrt{3}\right)\left(2\sqrt{3}-4\right)}{4\times 3-4^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\left(8+4\sqrt{3}\right)\left(2\sqrt{3}-4\right)}{12-4^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{\left(8+4\sqrt{3}\right)\left(2\sqrt{3}-4\right)}{12-16}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
\frac{\left(8+4\sqrt{3}\right)\left(2\sqrt{3}-4\right)}{-4}
Lấy 12 trừ 16 để có được -4.
\frac{-32+8\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{-4}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8+4\sqrt{3} với 2\sqrt{3}-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{-32+8\times 3}{-4}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{-32+24}{-4}
Nhân 8 với 3 để có được 24.
\frac{-8}{-4}
Cộng -32 với 24 để có được -8.
2
Chia -8 cho -4 ta có 2.