Tìm x
x=-\frac{\alpha }{y}+90
y\neq 0
Tìm y
\left\{\begin{matrix}y=-\frac{\alpha }{x-90}\text{, }&\alpha \neq 0\text{ and }x\neq 90\\y\neq 0\text{, }&x=90\text{ and }\alpha =0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\alpha =y\times 90-xy
Nhân cả hai vế của phương trình với y.
y\times 90-xy=\alpha
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-xy=\alpha -y\times 90
Trừ y\times 90 khỏi cả hai vế.
-xy=\alpha -90y
Nhân -1 với 90 để có được -90.
\left(-y\right)x=\alpha -90y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-y\right)x}{-y}=\frac{\alpha -90y}{-y}
Chia cả hai vế cho -y.
x=\frac{\alpha -90y}{-y}
Việc chia cho -y sẽ làm mất phép nhân với -y.
x=-\frac{\alpha }{y}+90
Chia -90y+\alpha cho -y.
\alpha =y\times 90-xy
Biến y không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với y.
y\times 90-xy=\alpha
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(90-x\right)y=\alpha
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(90-x\right)y}{90-x}=\frac{\alpha }{90-x}
Chia cả hai vế cho 90-x.
y=\frac{\alpha }{90-x}
Việc chia cho 90-x sẽ làm mất phép nhân với 90-x.
y=\frac{\alpha }{90-x}\text{, }y\neq 0
Biến y không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}