Tính giá trị
12
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(13-4\right)\left(1+\sqrt{25}\right)}{\sqrt{49}-1}+\sqrt{\sqrt[3]{729}}
Tính căn bậc hai của 169 và được kết quả 13.
\frac{9\left(1+\sqrt{25}\right)}{\sqrt{49}-1}+\sqrt{\sqrt[3]{729}}
Lấy 13 trừ 4 để có được 9.
\frac{9\left(1+5\right)}{\sqrt{49}-1}+\sqrt{\sqrt[3]{729}}
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
\frac{9\times 6}{\sqrt{49}-1}+\sqrt{\sqrt[3]{729}}
Cộng 1 với 5 để có được 6.
\frac{54}{\sqrt{49}-1}+\sqrt{\sqrt[3]{729}}
Nhân 9 với 6 để có được 54.
\frac{54}{7-1}+\sqrt{\sqrt[3]{729}}
Tính căn bậc hai của 49 và được kết quả 7.
\frac{54}{6}+\sqrt{\sqrt[3]{729}}
Lấy 7 trừ 1 để có được 6.
9+\sqrt{\sqrt[3]{729}}
Chia 54 cho 6 ta có 9.
9+\sqrt{9}
Tính \sqrt[3]{729} và được kết quả 9.
9+3
Tính căn bậc hai của 9 và được kết quả 3.
12
Cộng 9 với 3 để có được 12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}