Tìm n
n = \frac{\sqrt{2217} - 7}{2} \approx 20,042514734
n=\frac{-\sqrt{2217}-7}{2}\approx -27,042514734
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { [ ( 2 \times 40 ) + ( n - 1 ) 10 ] n } { 2 } = 2710
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2\times 40+\left(n-1\right)\times 10\right)n=2710\times 2
Nhân cả hai vế với 2.
\left(80+\left(n-1\right)\times 10\right)n=2710\times 2
Nhân 2 với 40 để có được 80.
\left(80+10n-10\right)n=2710\times 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n-1 với 10.
\left(70+10n\right)n=2710\times 2
Lấy 80 trừ 10 để có được 70.
70n+10n^{2}=2710\times 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 70+10n với n.
70n+10n^{2}=5420
Nhân 2710 với 2 để có được 5420.
70n+10n^{2}-5420=0
Trừ 5420 khỏi cả hai vế.
10n^{2}+70n-5420=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-70±\sqrt{70^{2}-4\times 10\left(-5420\right)}}{2\times 10}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 10 vào a, 70 vào b và -5420 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-70±\sqrt{4900-4\times 10\left(-5420\right)}}{2\times 10}
Bình phương 70.
n=\frac{-70±\sqrt{4900-40\left(-5420\right)}}{2\times 10}
Nhân -4 với 10.
n=\frac{-70±\sqrt{4900+216800}}{2\times 10}
Nhân -40 với -5420.
n=\frac{-70±\sqrt{221700}}{2\times 10}
Cộng 4900 vào 216800.
n=\frac{-70±10\sqrt{2217}}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của 221700.
n=\frac{-70±10\sqrt{2217}}{20}
Nhân 2 với 10.
n=\frac{10\sqrt{2217}-70}{20}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-70±10\sqrt{2217}}{20} khi ± là số dương. Cộng -70 vào 10\sqrt{2217}.
n=\frac{\sqrt{2217}-7}{2}
Chia -70+10\sqrt{2217} cho 20.
n=\frac{-10\sqrt{2217}-70}{20}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-70±10\sqrt{2217}}{20} khi ± là số âm. Trừ 10\sqrt{2217} khỏi -70.
n=\frac{-\sqrt{2217}-7}{2}
Chia -70-10\sqrt{2217} cho 20.
n=\frac{\sqrt{2217}-7}{2} n=\frac{-\sqrt{2217}-7}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(2\times 40+\left(n-1\right)\times 10\right)n=2710\times 2
Nhân cả hai vế với 2.
\left(80+\left(n-1\right)\times 10\right)n=2710\times 2
Nhân 2 với 40 để có được 80.
\left(80+10n-10\right)n=2710\times 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n-1 với 10.
\left(70+10n\right)n=2710\times 2
Lấy 80 trừ 10 để có được 70.
70n+10n^{2}=2710\times 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 70+10n với n.
70n+10n^{2}=5420
Nhân 2710 với 2 để có được 5420.
10n^{2}+70n=5420
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{10n^{2}+70n}{10}=\frac{5420}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
n^{2}+\frac{70}{10}n=\frac{5420}{10}
Việc chia cho 10 sẽ làm mất phép nhân với 10.
n^{2}+7n=\frac{5420}{10}
Chia 70 cho 10.
n^{2}+7n=542
Chia 5420 cho 10.
n^{2}+7n+\left(\frac{7}{2}\right)^{2}=542+\left(\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia 7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}+7n+\frac{49}{4}=542+\frac{49}{4}
Bình phương \frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}+7n+\frac{49}{4}=\frac{2217}{4}
Cộng 542 vào \frac{49}{4}.
\left(n+\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{2217}{4}
Phân tích n^{2}+7n+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n+\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{2217}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n+\frac{7}{2}=\frac{\sqrt{2217}}{2} n+\frac{7}{2}=-\frac{\sqrt{2217}}{2}
Rút gọn.
n=\frac{\sqrt{2217}-7}{2} n=\frac{-\sqrt{2217}-7}{2}
Trừ \frac{7}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}