Tìm η_g
\eta _{g}=-13
\eta _{g}=13
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\eta _{g}^{2}=25+12^{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\eta _{g}^{2}=25+144
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
\eta _{g}^{2}=169
Cộng 25 với 144 để có được 169.
\eta _{g}^{2}-169=0
Trừ 169 khỏi cả hai vế.
\left(\eta _{g}-13\right)\left(\eta _{g}+13\right)=0
Xét \eta _{g}^{2}-169. Viết lại \eta _{g}^{2}-169 dưới dạng \eta _{g}^{2}-13^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
\eta _{g}=13 \eta _{g}=-13
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết \eta _{g}-13=0 và \eta _{g}+13=0.
\eta _{g}^{2}=25+12^{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\eta _{g}^{2}=25+144
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
\eta _{g}^{2}=169
Cộng 25 với 144 để có được 169.
\eta _{g}=13 \eta _{g}=-13
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\eta _{g}^{2}=25+12^{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\eta _{g}^{2}=25+144
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
\eta _{g}^{2}=169
Cộng 25 với 144 để có được 169.
\eta _{g}^{2}-169=0
Trừ 169 khỏi cả hai vế.
\eta _{g}=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-169\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -169 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
\eta _{g}=\frac{0±\sqrt{-4\left(-169\right)}}{2}
Bình phương 0.
\eta _{g}=\frac{0±\sqrt{676}}{2}
Nhân -4 với -169.
\eta _{g}=\frac{0±26}{2}
Lấy căn bậc hai của 676.
\eta _{g}=13
Bây giờ, giải phương trình \eta _{g}=\frac{0±26}{2} khi ± là số dương. Chia 26 cho 2.
\eta _{g}=-13
Bây giờ, giải phương trình \eta _{g}=\frac{0±26}{2} khi ± là số âm. Chia -26 cho 2.
\eta _{g}=13 \eta _{g}=-13
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}