Tìm δ
\delta =\frac{30}{R\left(R-1\right)}
R\neq 1\text{ and }R\neq 0
Tìm R
R=\frac{\sqrt{\delta \left(\delta +120\right)}+\delta }{2\delta }
R=\frac{-\sqrt{\delta \left(\delta +120\right)}+\delta }{2\delta }\text{, }\delta >0\text{ or }\delta \leq -120
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\delta R^{2}-\delta R=30
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \delta R với R-1.
\left(R^{2}-R\right)\delta =30
Kết hợp tất cả các số hạng chứa \delta .
\frac{\left(R^{2}-R\right)\delta }{R^{2}-R}=\frac{30}{R^{2}-R}
Chia cả hai vế cho R^{2}-R.
\delta =\frac{30}{R^{2}-R}
Việc chia cho R^{2}-R sẽ làm mất phép nhân với R^{2}-R.
\delta =\frac{30}{R\left(R-1\right)}
Chia 30 cho R^{2}-R.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}