Tìm B
B=2\left(\beta -2\right)
Tìm β
\beta =\frac{B+4}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\beta +16=2B+24
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
2B+24=4\beta +16
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2B=4\beta +16-24
Trừ 24 khỏi cả hai vế.
2B=4\beta -8
Lấy 16 trừ 24 để có được -8.
\frac{2B}{2}=\frac{4\beta -8}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
B=\frac{4\beta -8}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
B=2\beta -4
Chia -8+4\beta cho 2.
4\beta +16=2B+24
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
4\beta =2B+24-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
4\beta =2B+8
Lấy 24 trừ 16 để có được 8.
\frac{4\beta }{4}=\frac{2B+8}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
\beta =\frac{2B+8}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
\beta =\frac{B}{2}+2
Chia 8+2B cho 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}